Thực đơn
Chính_phủ_Việt_Nam_Dân_chủ_Cộng_hòa_1971–1975 Thành viênChức vụ | Trực thuộc | Tên | Chức vụ trong Đảng | Ghi chú khác |
---|---|---|---|---|
Thủ tướng | Chính phủ | Phạm Văn Đồng | Ủy viên Bộ Chính trị | |
Phó Thủ tướng | Chính phủ | Võ Nguyên Giáp | Ủy viên Bộ Chính trị | |
Phan Kế Toại | ||||
Lê Thanh Nghị | Ủy viên Bộ Chính trị | |||
Nguyễn Duy Trinh | Ủy viên Bộ Chính trị | |||
Nguyễn Côn | Ủy viên TW Đảng | |||
Đỗ Mười | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
Hoàng Anh | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Ban Bí thư | |||
Trần Hữu Dực | Ủy viên Trung ương Đảng | Từ 3/1974 | ||
Phan Trọng Tuệ | Ủy viên Trung ương Đảng | |||
Đặng Việt Châu | ||||
Bộ trưởng | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Võ Nguyên Giáp | Phó Thủ tướng kiêm chức | |
Bộ Ngoại giao | Nguyễn Duy Trinh | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức | |
Bộ Công an | Trần Quốc Hoàn | Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết Ủy viên Trung ương Đảng | từ năm 1972 là Ủy viên Bộ Chính trị | |
Không Bộ | Xuân Thủy | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Bộ Nội vụ | Dương Quốc Chính | |||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Nguyễn Lam | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 6/1973 | |
Nguyễn Văn Kha | đến 6/1974 | |||
Bộ Tài chính | Đặng Việt Châu | Bộ trưởng đến 3/1974 | ||
Đào Thiện Thi | Quyền Bộ trưởng từ 3/1974 | |||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp Trung ương | Nguyễn Văn Lộc | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | đến 3/1974 | |
Nghiêm Xuân Yêm | ||||
Bộ Thủy lợi | Hà Kế Tấn | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | đến 6/1973 | |
Nguyễn Thanh Bình | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 6/1973 | ||
Bộ Điện và Than | Nguyễn Hữu Mai | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | đến 4/1974 | |
Nguyễn Chấn | Quyền Bộ trưởng từ 4/1974 | |||
Bộ Cơ khí và Luyện kim | Đinh Đức Thiện | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | đến 3/1974 | |
Nguyễn Côn | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 3/1974 | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Kha Vạng Cân | |||
Bộ Lương thực Thực phẩm | Ngô Minh Loan | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | ||
Bộ Kiến trúc | Bùi Quang Tạo | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 6/1973 | |
Bộ Giao thông vận tải | Phan Trọng Tuệ | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 3/1974 | |
Dương Bạch Liên | từ 3/1974 | |||
Bộ Lao động | Nguyễn Hữu Khiếu | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | đến 4/1974 | |
Nguyễn Thọ Chân | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 4/1974 | ||
Bộ Vật tư | Trần Danh Tuyên | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | ||
Bộ Nội thương | Hoàng Quốc Thịnh | |||
Bộ Ngoại thương | Phan Anh | |||
Bộ Văn hoá | Hoàng Minh Giám | |||
Bộ Giáo dục | Nguyễn Văn Huyên | |||
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp | Tạ Quang Bửu | |||
Bộ Y tế | Nguyễn Văn Hưởng | đến 4/1974 | ||
Vũ Văn Cẩn | Quyền Bộ trưởng từ 4/1974 | |||
Phủ Thủ tướng | Trần Hữu Dực | |||
Chuyên trách Văn giáo | Trần Quang Huy | |||
Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng | Đặng Thí | đến 4/1973 | ||
Phan Mỹ | từ 4/1973 | |||
Bộ Xây dựng | Đỗ Mười | Phó Thủ tướng kiêm chức, từ 6/1973, sau khi thành lập Bộ | ||
Phụ trách Công trình Sông Đà | Hà Kế Tấn | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 6/1973 | |
Chủ nhiệm | Ủy ban Dân tộc | Lê Quảng Ba | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Nguyễn Côn | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Thủ tướng kiêm chức, đến 6/1973 | |
Nguyễn Lam | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 6/1973 đến 3/1974 | ||
Lê Thanh Nghị | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức từ 3/1974 | ||
Ủy ban Vật giá Nhà nước | Nguyễn Lam | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 3/1974 | |
Ủy ban Kiến thiết cơ bản Nhà nước | Đỗ Mười | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Thủ tướng kiêm chức, đến 6/1973 | |
Ủy ban Nông nghiệp Trung ương | Hoàng Anh | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Ban Bí thư | Phó Thủ tướng kiêm chức, đến 4/1974 | |
Võ Thúc Đồng | Ủy viên Trung ương Đảng | Quyền Chủ nhiệm từ 4/1974 Chủ nhiệm từ 11/1974 | ||
Ủy ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước | Trần Đại Nghĩa | |||
Ủy ban Thanh tra Chính phủ | Nguyễn Thanh Bình | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | đến 3/1974 | |
Nguyễn Văn Lộc | từ 3/1974 | |||
Ủy ban Thống nhất của Chính phủ | Đặng Thí | từ 3/1974 | ||
Tổng giám đốc | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Tạ Hoàng Cơ |
Tiền nhiệm: Chính phủ Quốc hội khoá III | Chính phủ Quốc hội khóa IV 1971-1975 | Kế nhiệm: Chính phủ Quốc hội khoá V |
Chính phủ Việt Nam qua các thời kỳ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
| ||||
Cộng hòa Miền Nam Việt Nam | |||||
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
Thực đơn
Chính_phủ_Việt_Nam_Dân_chủ_Cộng_hòa_1971–1975 Thành viênLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính_phủ_Việt_Nam_Dân_chủ_Cộng_hòa_1971–1975